3
Th5
Một số từ vựng liên quan đến Lịch Sử cần nắm.
Posted Tháng Năm 3, 2016 by onthitrandainghia in science, TOÁN LỚP 5 - BÀI ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 TRẦN ĐẠI NGHĨA. Tagged: công bố điểm thi vào lớp 6 trần đại nghĩa 2014, cấu trúc đề thi lớp 6 trần đại nghĩa năm học 2015-2016, cấu trúc đề thi năm 2015 lớp 6 trần đại nghĩa, cấu trúc đề thi vào lớp 6 trần đại nghĩa năm 2015, cong bo diem thi vao lop 6 tran dai nghia nam 2013-2014, de thi anh van vapo lop 6 tran dai nghia, de thi toan vao lop 6 tran dai nghia năm 2014-2015, de thi van tran dai nghia 2013-2014, de thi van vao lop 6 tran dai nghia 2013-2014, de thi vao lop 6 tran dai nghia mon toan 2013-2014, de thi vao lop 6 tran dai nghia nam 2015, de thi vao lop 6 tran dai nghia nam hoc 2012-2013, de thi vao tran dai nghia nam nay, diem thi lop 6 tran dai nghia 2012, diem thi vao lop 6 tran dai nghia nam 2013-2014, diem tuyen sinh vao lop 6 tran dai nghia nam 2012, e thi toan vao lop 6 tran dai nghia nam 2013-2014, giai de thi lop 6 2012 2013 tran dai nghia mon toan tieng viet anh van, giai de thi toan tran dai nghia 2013-2014, giai de thi toan vao lop 6 2013-2014, giai de thi toan vao lop 6 tran dai nghia 2013-2014, giai de thi vao lop 6 tran dai nghia 2013-2014, giải đề thi vào lớp 6 trần đại nghĩa năm 2013-2014, khoa học bằng tiếng anh, kinh nghiệm ôn thi vào lớp 6 trần đại nghĩa, lớp chuyên luyện thi văn vào lớp 6 trần đại nghịa, luyện thi khoa học vào lớp 6 trần đại nghĩa, luyện thi vào lớp 6 trần đại nghĩa, luyện thi văn trần đại nghĩa, luyen thi tran dai nghia, luyen thi vao tran dai nghia, on thi tran dai nghia, on thi vao lop 6 tran dai nghia, science, thi vào lớp 6 trần đại nghĩa, thi vào lớp 6 trần đại nghĩa 2015-2016, tiếng anh thi vào lớp 6 trần đại nghĩa, TOÁN LỚP 4. Thẻ:bai giai de thi toan lop 6 tran dai nghia nam 2012-2013, TOÁN LỚP 4. Thẻ:BÀI TẬP VỀ NHÀ LỚP 5 ( LUYỆN THI). Thẻ:bai giai de thi tran dai nghia 2012-2013, TOÁN LỚP 4. Thẻ:bài tập tiếng anh 10, TOÁN LỚP 4. Thẻ:chuyên trần đại nghĩa, TOÁN LỚP 4. Thẻ:de thi anh van vao tran dai nghia, TOÁN LỚP 4. Thẻ:de thi toan 2012-2013 tran dai nghia, TOÁN LỚP 4. Thẻ:de thi toan vao lop 6 tran dai nghia ngay 30/6/2012, TOÁN LỚP 4. Thẻ:de thi toan vao tran dai nghia, TOÁN LỚP 4. Thẻ:de thi tran dai ngha, TOÁN LỚP 4. Thẻ:de thi tran dai nghia, TOÁN LỚP 5 - BÀI ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 TRẦN ĐẠI NGHĨA. Tagged: ôn thi lớp 6 trần đại nghĩa, toán bằng tiếng anh, toán iq, toán khó lớp 4, toán khó lớp 5, toán logic, toán nâng cao lớp 4, toán nâng cao lớp 5, toán thông minh, toán tiếng anh, toán tiếng anh thi vào lớp 6 trần đại nghĩa, tư vấn luyện thi lớp 6 trần đại nghĩa, Văn hay lớp 5. Thẻ:de thi vao lop 6 tran dai nghia, văn mẫu lớp 5, văn thi học sinh giỏi 5, văn đụơc giải, đề thi anh văn vào lớp 6 trần đại nghĩa, đề thi bằng tiếng anh, đề thi chính thức vào lớp 6 trần đại nghĩa năm 2015-2016, đề thi tiếng anh vào lớp 6 trần đại nghĩa, đề thi tiếng anh vào trần dại nghĩa, đề thi tiếng việt vào lớp 6 trần đại nghĩa năm học 2012-2013, đề thi tiếng việt vào lớp 6 trần đại nghĩa năm học 2013-2014, đề thi toán lớp 6 trần đại nghĩa năm 2014-2015, đề thi toán trần đại nghĩa 2013-2014, đề thi toán vào lớp 6 trần đại nghĩa 2013-2014, đề thi toán vào lớp 6 trần đại nghĩa năm 2014, đề thi vào lốp trần đại nghĩa, đề thi vào lớp 6 trần đại nghĩa năm học 2015, đề thi vào trần đại nghĩa năm 2012-2013, đề thi văn 2013-2014, đề thi văn trần đại nghĩa 2014, đề thi văn trần đại nghĩa 2014-2015, đề thi văn vào trần đại nghĩa, điểm thi lớp 6 trần đại nghĩa năm 2013-2014, điểm thi năm 2012 vào trần đại nghĩa, điểm thi tuyển sinh lớp 6 trần đại nghĩa năm 2012, điểm thi vào lớp 6 năm 2012 trần đại nghĩa, điểm thi vào lớp 6 trần đại nghĩa 2012, điểm thi vào lớp 6 trần đại nghĩa năm 2012, điểm thi vào trần đại nghĩa năm 2012. đề thi tiếng việt 2013-2014. Gửi bình luận
Một số từ vựng liên quan đến Lịch Sử các con nên biết:
- dynasty: /ˈdaɪnəsti/ triều đại (a period of years during which members of a particular family rule a country)
- eg: Lý dynasty, Late Lê dynasty,…
- formal name: /ˈfɔːrml neɪm / quốc hiệu ( Vạn Xuân, Đại Việt, and so on are formal names of Vietnam in the past )
- era /ˈɪrə/ : a period of time, usually in history, that is different from other periods because of particular characteristics or events ( kỷ nguyên)
- fight : /faɪt/ to take part in a war or battle against an enemy ( chiến đấu) Eg: soldiers trained to fight, ( fight – fought – fought )
- battle: /ˈbætl/ a fight between armies, ships or planes, especially during a war. ( chiến tranh)
- battlefield: /ˈbætlfiːld/ a place where a battle is being fought or has been fought ( chiến trường)
- defeat: /dɪˈfiːt/ to win against somebody in a war, competition, sports game, etc. ( kháng chiến, chống trả)
- enemy: /ˈenəmi/ a country that you are fighting a war against; the soldiers, etc. of this country ( quân xâm lược, quân địch) ( số nhiều , plural: enemies)
-
pagoda: /pəˈɡoʊdə/ chùa
- invasion: /ɪnˈveɪʒn/ the act of an army entering another country by force in order to take control of it ( xâm lược)
- invast
- colonist: /ˈkɑːlənɪst/ a person who settles in an area that has become a colony ( thực dân)
- colony: /ˈkɑːləni/ a country or an area that is governed by people from another, more powerful, country ( thuộc địa)
- capital: /ˈkæpɪtl/ the most important town or city of a country, usually where the central government operates from ( thủ đô)
- army: /ˈɑːrmi/ a large organized group of soldiers who are trained to fight on land ( quân đội)
Thích bài này:
Thích Đang tải...
Có liên quan